Đơn giá thi công hoàn thiện biệt thự
Công trình | Phân loại gói | Đơn giá | Ghi chú |
Biệt thự hiện đại | Gói cơ bản | 6.000.000đ/m2 |
– Giá không gồm vật tư điện nước. – Giá gồm vật tư điện nước: tính thêm 200.000đ/m2 . – Bao gồm nhân công + hoàn thiện. – Phần đắp chỉ tính riêng. – Giá tăng hoặc giảm tùy theo địa điểm, yêu cầu vật tư… – Đơn giá trên áp dụng cho công trình xây mới, điều kiện thi công thuận lợi, hẻm xe tải, công trình lân cận công ty, không áp dụng cho nhà sữa chữa, nâng cấp. |
Gói cao cấp | 7.000.000đ/m2 | ||
Biệt thự tân cổ điển | Gói cơ bản | 6.100.000đ/m2 | |
Gói cao cấp | 6.600.000đ/m2 | ||
Biệt thự cổ điển | Gói cơ bản | 7.500.000đ/m2 | |
Gói cao cấp | 8.000.000đ/m2 |
* Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong phần nhân công:
– Phần gia công mộc: tay vịn cầu thang, cửa, tủ bếp, tủ âm tường…
– Phần gia công sắt, kèo sắt ngói, thang sắt, sơn tĩnh điện.
– Phần gia công đá granite cầu thang, tam cấp.
– Phần lắp dựng tấm trần thạch cao, vách kính vệ sinh.
– Phần lắp đặt cửa đi, cửa sổ, cửa cuốn, cửa kéo.
– Phần lắp đặt điện lạnh, chống sét, camera, PCCC,
– Phần đấu nối đồng hồ điện – nước vào hệ thống của thành phố.
– Phần máy nước nóng và hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời.
Vật tư thi công hoàn thiện biệt thự
Vật tư hoàn thiện | ||
Gạch ốp – lát | Gói cơ bản | Gói cao cấp |
Gạch bóng kính 600×600 hai da toàn phần lát nền trệt | American | Taicera |
Gạch Ceramic 600×600 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau | Bạch Mã hoặc tương đương | Prime hoặc tương đương |
Gạch Ceramic 300×300 chống trượt lát nền WC | Đồng Tâm, Hoàn Mỹ hoặc tương đương | Hoàn Mỹ hoặc tương đương |
Gạch Ceramic 300×600 ốp cho tường WC | American, Catalan hoặc tương đương | Taicera, Catalan hoặc tương đương |
Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m hoặc kính màu cường lực | American, Catalan hoặc tương đương | Kính cường lực màu 8mm |
Keo chà ron | Weber | Weber |
Gạch, đá ốp trang trí trên tường (10m2 cho toàn nhà) | ||
Sơn nước | Gói cơ bản | Gói cao cấp |
Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ | Sơn ngoại thất Jotun Jotatough | Sơn ngoại thất Jotun Jotashield |
Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ |
Sơn nội thất Jotun Essence Dễ lau chùi |
Sơn nội thất Jotun Essence Dễ lau chùi |
Bột trét ngoài trời, trong nhà; phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… |
Bột Jotun trong nhà Bột Jotun ngoài nhà |
Bột Jotun trong nhà Bột Jotun ngoài nhà |
Bột bã tường | Dulux | Dulux |
Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm |
Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Jotun | Sơn dầu Jotun |
Cửa đi – Cửa sổ | Gói cơ bản | Gói cao cấp |
Cửa đi các phòng ngủ | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm day 1.5-2mm, kính cường lực 8 ly, đã bao gồm khóa | Cửa gỗ tự nhiên căm xe 3 nô, đã bao gồm khóa |
Cửa đi ngoài trời (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2mm, kính cường lực 8 ly | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông, hệ 55, dày 2.2mm, kính 8mm cường lực, phụ kiện Kinlong, bản lề 3D, lắp đặt hoàn thiện |
Cửa đi WC | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm day 1.5-2mm, kính cường lực 8 ly, đã bao gồm khóa | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông, hệ 55, dày 2.2mm, kính 8mm cường lực, phụ kiện Kinlong, bản lề 3D, lắp đặt hoàn thiện |
Cửa đi mặt tiền trệt (cửa 4 cánh) |
Đã bao gồm bên trên | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông, hệ 55, dày 2.2mm, kính 8mm cường lực, phụ kiện Kinlong, bản lề 3D, lắp đặt hoàn thiện |
Cửa sổ ngoài trời (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) | Đã bao gồm bên trên | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông, hệ 55, dày 2.2mm, kính 8mm cường lực, phụ kiện Kinlong, bản lề 3D, lắp đặt hoàn thiện |
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu | Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu |
Lan can cầu thang, mặt tiền | Gói cơ bản | Gói cao cấp |
Lan can cầu thang | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính 60mm | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ gõ đỏ đường kính 60mm |
Lan can mặt tiền | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox |
Đá Granite | Gói cơ bản | Gói cao cấp |
Đá Granite cầu thang, len cầu thang | Kim sa trung | Đen ánh kim |
Đá Granite mặt dựng cầu thang | Kim sa trung | Đen ánh kim |
Đá Granitecánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | Kim sa trung | Kim sa trung |
Đá Granite bặc tam cấp, mặt bếp |
Kim sa trung | Kim sa trung |
Thiết bị điện | Gói cơ bản | Gói cao cấp |
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường |
MCB | Panasonic | Panasonic |
Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Panasonic | Panasonic |
Ổ cắm điện thoại, Internet, truyền hình cáp (mỗi phòng 1 cái) |
Panasonic | Panasonic |
Đèn thắp sáng trong phòng (6 bóng đèn Led âm trần loại 9W trang trí cho 1 phòng) | DUHAL | MPE |
Đèn vệ sinh (mỗi phòng 1 cái) | Đèn mâm ốp trần DUHAL | Đèn mâm ốp trần MPE |
Đèn trang trí tường cầu thang (mỗi tầng 1 cái) | DUHAL | MPE |
Đèn thắp sáng hành lang, ban công (mỗi tầng 4 cái) | DUHAL | MPE |
Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ |
Đèn HQ Nano 1.2m lắp 1 bóng | Đèn HQ Nano 1.2m lắp 1 bóng |
Thiết bị vệ sinh – nước | Gói cơ bản | Gói cao cấp |
Bồn cầu (1 WC 1 cái) | INAX | TOTO |
Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | INAX | TOTO |
Lavabo + Bộ xả | INAX | TOTO |
Vòi sen WC nóng lạnh | BFV 903S-2C | INAX |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera | INAX |
Phụ kiện trong WC (gương, móc treo đồ, kệ xà phòng…) | Viglacera | Viglacera |
Phễu thu sàn | Inox | Inox |
Cầu chắn rác | Inox | Inox |
Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh | Luxta | INAX |
Bồn nước inox | Đại Thành loại bồn ngang 1500L | Đại Thành loại bồn ngang 1500L |
Máy bơm nước | Panasonic 200W | Panasonic 300W |
Hạng mục khác | Gói cơ bản | Gói cao cấp |
Thạch cao | Khung và tấm Vĩnh Tường | Khung và tấm Vĩnh Tường |
Khung sắt bảo vệ giếng trời | Sắt hộp 20x20x1mm | Sắt hộp 20x20x1mm |
Tấm lợp bảo vệ giếng trời | Kính cường lực dày 8mm | Kính cường lực dày 8mm |
Cách tính diện tích sàn (m2) xây dựng
– Diện tích sàn sử dụng:
+ Phần có mái che phía trên: tính 100% diện tích.
+ Phần không có mái che nhưng có lót gạch nền: tính 50% diện tích
+ Ô trống trong nhà < 4m2: tính như sàn bình thường
+ Ô trống trong nhà > 4m2: tính 70% diện tích
+ Ô trống trong nhà > 8m2: tính 50% diện tích
– Phần móng, ngầm: tuỳ theo điều kiện địa chất (đất nền) và loại móng sử dụng
+ Móng đơn: tính 20%-30% diện tích tầng 1
+ Móng bằng, móng bè: tính 40%-60% diện tích tầng 1
+ Móng cọc: tính30%-40% diện tích tầng 1
+ Nền bê tông cốt thép, bể phốt, hố ga bê tông cốt thép treo vào đài và dầm giằng: 20-35% diện tích tầng 1
– Phần tầng hầm: có chi phí từ 100% trở lên so với diện tích.
+ Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.5 m so với code vỉa hè: tính 150% diện tích
+ Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.5 -2.0m so với code vỉa hè: tính 170% diện tích
+ Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 2.0m trở lên so với code vỉa hè: tính 200% diện tích
– Tầng trệt : được tính 100% diện tích
– Tầng lửng : tính 100% tại vị trí có đổ sàn + 70% diện tích còn lại
– Các tầng lầu : 100% diện tích (bao gồm ban công)
– Phần sân thượng và Mái:
+ Sân thượng có giàn làm bê tông, lát nền và xây tường bao cao 1m: tính 75%-100% diện tích sân
+ Sân thượng lát nền và xây tường bao cao 1m: tính 50% diện tích sân
+ Mái: láng, chống thấm, cao 20-30cm tính 15%; chống nóng, xây cao tính 30%-50% diện tích mái
+ Mái ngói trần thạch cao: tính thêm 25% diện tích mái
+ Mái tole 30%; mái ngói thường 50%; mái BTCT 70%; mái BTCT dán ngói: 100% diện tích
+ Đổ bê tông lợp mái bên trên hoặc dán ngói: tính thêm từ 50-75% diện tích mái
– Hàng rào, sân vườn được tính riêng tuỳ theo mức độ đầu tư
Trên đây là cách tính diện tích sàn xây dựng cụ thể và dễ hiểu nhất trong xây dựng nhà phố, biệt thự thông thường, hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán cho ngôi nhà của mình. Cách tính này còn biến động phụ thuộc vào từng gói thầu và đơn vị thầu xây dựng. Vậy nên, khi xây nhà bạn nên quan tâm đến tổng giá trị hợp đồng và những hạng mục thực hiện trong gói thầu để dự toán chi phí xây dựng.
* Chủ đầu tư nên quan tâm : Theo hồ sơ thiết kế và vật tư tương ứng thì tổng số tiền đầu tư sẽ là bao nhiêu để tránh rơi vào “ma trận” tính m2 .