Công trình | Diện tích (m2) | Đơn giá (VND) | Ghi chú | Thiết kế gồm |
GÓI CƠ BẢN | ||||
Nhà phố hiện đại | Dưới 200m2 | 170.000đ/m2 |
Thiết kế ngoại thất 3D Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
|
200-299m2 | 140.000đ/m2 | Chưa có nội thất 3D | ||
300-400m2 | 120.000đ/m2 | |||
Trên 400m2 | 100.000đ/m2 | |||
Nhà phố tân cổ điển | Dưới 200m2 | 190.000đ/m2 | Chưa có nội thất 3D |
Thiết kế ngoại thất 3D Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
200-299m2 | 160.000đ/m2 | |||
300-400m2 | 140.000đ/m2 | |||
Trên 400m2 | 120.000đ/m2 | |||
Nhà phố cổ điển | Dưới 200m2 | 210.000đ/m2 | Chưa có nội thất 3D |
Thiết kế ngoại thất 3D Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
200-299m2 | 180.000đ/m2 | |||
300-400m2 | 160.000đ/m2 | |||
Trên 400m2 | 140.000đ/m2 | |||
Lưu ý |
– Nhà phố 02 mặt tiền tính thêm 10.000đ/m2 – Đơn giá trên chưa bao gồm sân vườn, hồ bơi, cổng rào v.v… – Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT – Đơn giá áp dụng từ ngày 01/01/2023 |
|||
Ký HĐ thi công phần thô: giảm 30% phí thiết kế Ký HĐ thi công hoàn thiện: giảm 50% phí thiết kế |
||||
GÓI CAO CẤP | ||||
Nhà phố hiện đại | Dưới 200m2 | 270.000đ/m2 | Đã có nội thất 3D |
Thiết kế ngoại thất 3D Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
200-299m2 | 240.000đ/m2 | |||
300-400m2 | 220.000đ/m2 | |||
Trên 400m2 | 200.000đ/m2 | |||
Nhà phố tân cổ điển | Dưới 200m2 | 290.000đ/m2 | Đã có nội thất 3D |
Thiết kế ngoại thất 3D Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
200-299m2 | 260.000đ/m2 | |||
300-400m2 | 240.000đ/m2 | |||
Trên 400m2 | 220.000đ/m2 | |||
Nhà phố cổ điển | Dưới 200m2 | 310.000đ/m2 | Đã có nội thất 3D |
Thiết kế ngoại thất 3D Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
200-299m2 | 280.000đ/m2 | |||
300-400m2 | 260.000đ/m2 | |||
Trên 400m2 | 240.000đ/m2 |
Thành phần hồ sơ thiết kế nhà phố
NỘI DUNG | GÓI CƠ BẢN | GÓI CAO CẤP |
A PHÁC HỌA SƠ BỘ | ||
Phối cảnh 3D ngoại thất công trình | X | X |
Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt | X | X |
B. KIẾN TRÚC | ||
Chi tiết phối cảnh thi công mặt tiền | X | X |
Mặt bằng kích thước, vật dụng | X | X |
Mặt bằng lát gạch, trần | X | X |
Mặt bằng định vị cửa, thống kê cửa | X | X |
Mặt cắt chi tiết công trình | X | X |
Chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can, tay vịn | X | X |
Chi tiết mái | X | X |
Chi tiết các loại sàn | X | X |
Chi tiết ban công, bồn hoa | X | X |
Chi tiết nhà vệ sinh | X | X |
Chi tiết cổng rào, sân vườn, hồ cá (nếu có) | X | X |
Bảng ghi chú vật liệu hoàn thiện | X | X |
C. ĐIỆN NƯỚC, ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, PCCC (MEPP) | ||
1. ĐIỆN | ||
Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện công trình | X | X |
Mặt bằng bố trí ổ cắm, tivi, điện thoại, internet các tầng | X | X |
Dây chờ cho điện năng lượng mặt trời | X | X |
Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ (tivi, điện thoại, internet) | X | X |
2. CHIẾU SÁNG | ||
Mặt bằng bố trí công tắc đèn các tầng | X | X |
Mặt bằng chia dây đèn các tầng | X | X |
Hệ thống chiếu sáng sân vườn | X | X |
3. CHỐNG SÉT | ||
Mặt bằng bố trí bãi tiếp địa | X | |
Mặt bằng bố trí kim thu sét | X | |
Chi tiết kim thu sét | X | |
4. BÁO CHÁY | ||
Sơ đồ nguyên lý báo cháy | X | |
Mặt bằng bố trí báo cháy cơ bản | X | |
5. CẤP NƯỚC | ||
Sơ đồ nguyên lý cấp nước các tầng | X | X |
Mặt bằng cấp nước các tầng | X | X |
Sân vườn | X | X |
6. THOÁT NƯỚC | ||
Sơ đồ nguyên lý thoát nước | X | X |
Mặt bằng bố trí thoát nước các tầng | X | X |
Chi tiết hầm phân, hố ga | X | X |
Bảng thống kê thiết bị | X | X |
7. QUAN SÁT | ||
Sơ đồ nguyên lý camera các tầng | X | X |
Mặt bằng bố trí camera | X | X |
8. ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||
Mặt bằng bố trí điều hòa các tầng | X | X |
Mặt bằng bố trí quạt hút các vị trí cơ bản | X | X |
Hệ thống điều hòa trung tâm nếu Chủ Đầu Tư có yêu cầu | X | X |
D. KẾT CẤU | ||
Mặt bằng định vị cọc | X | X |
Chi tiết cọc | X | X |
Mặt bằng định vị móng, chi tiết móng | X | X |
Mặt bằng đà kiềng, chi tiết đà kiềng | X | X |
Mặt bằng định vị cột, chi tiết cột | X | X |
Mặt bằng sàn các tầng | X | X |
Chi tiết sàn các tầng | X | X |
Mặt bằng đà giằng các tầng, chi tiết đà giằng | X | X |
Mặt cắt chi tiết ngang, dọc công trình | X | X |
Mặt bằng cầu thang, chi tiết cầu thang | X | X |
Bảng thống kê thép | X | |
Thuyết minh tính toán (nếu CĐT yêu cầu) | X | |
E. NỘI THẤT | ||
Mặt bằng bố trí, sắp xếp đồ đạc nội thất phù hợp công năng | X | X |
Ghi chú ký hiệu tường vách trang trí | X | |
Ghi chú kích thước tổng quan vật dụng | X | |
Bản vẽ 3D nội thất thể hiện không gian công trình, mỗi không gian thể hiện 02-3 góc nhìn | X | |
Thể hiện mặt bằng trần, mặt cắt chi tiết trần | X | |
Chi tiết vật liệu dùng để ốp trần trang trí | X | |
Kích thước, chi tiết bố trí đèn thắp sáng, đèn dowlight, đèn hắt trần | X | |
Chi tiết tường vách theo bản vẽ 3D | X | |
Chi tiết kích thước, vật liệu, hình dáng các tường vách | X | |
Chi tiết cấu tạo các vật dụng để sản xuất | X | |
Ảnh mẫu vật liệu thực tế sử dụng | X | |
Khai triển ốp lát, vách, sàn nhà vệ sinh | X | |
Chi tiết hệ thống điện trên tường, trần, vách. | X | |
Thông tin, hình ảnh đính kèm, màu sắc, chủng loại, nhà sản xuất, mã sản phẩm các loại vật liệu nội thất sử dụng cho công trình (trần, tường, vách, nền, tủ, kệ, bếp…) | X | |
Thông tin, chủng loại, màu sắc, nhà sản xuất hệ thống đèn trang trí | X | |
Dự toán chi phí thi công nội thất theo bản vẽ thiết kế | X | |
F. CÁC CÔNG TÁC KHÁC | ||
Giám sát thiết kế | 05 lần | 08 lần |
Tư vấn và vẽ bản vẽ xin phép xây dựng | X | X |
Vẽ bản vẽ hoàn công | X | X |
Thẩm tra thiết kế, PCCC, xử lý nước thải, khoan địa chất, đo đạc hiện trạng và cao độ khu đất | Không bao gồm | Không bao gồm |
Thời gian thực hiện
- Phác họa sơ bộ: 03 – 07 ngày
Thời gian này chỉ là dự kiến, có thể thay đổi theo ý tưởng của Chủ đầu tư.
Giai đoạn này Chủ đầu tư cung cấp các hồ sơ về địa chất công trình (nếu có), pháp lý xây dựng (nếu có), sơ đồ đất và hiện trạng mặt bằng để THTBuild lên phương án thiế kế tổng quan.
Chủ đầu tư cần cung cấp đầy đủ các ý tưởng về công trình như phong cách, công năng các tầng, màu sắc yêu thích, số lượng người trong nhà
Đây là giai đoạn cực kỳ quan trọng vì nó ảnh hưởng đến toàn bộ các giai đoạn thiết kế sau này, vì vậy việc phối hợp giữa Chủ đầu tư và các Kiến trúc sư phải chặt chẽ và cẩn thận.
Bấm vào đây để gửi thông tin tư vấn
- Thiết kế chi tiết: 20 ngày
Sau khi thống nhất phần thiết kế sơ bộ, THTBuild sẽ triển khai các bản vẽ chi tiết như kiến trúc, kết cấu, điện nước…
Đối với gói cao cấp sẽ có thêm phần nội thất, PCCC, chống sét và trong giai đoạn này phần nội thất chỉ có phối cảnh 3D, chưa bao gồm chi tiết.
- Kiểm tra thiết kế: 03 – 07 ngày
Sau khi hoàn thành các bản vẽ chi tiết, THTBuild sẽ bàn giao bản vẽ cho Chủ đầu tư để kiểm tra và bổ sung các hạng mục phụ (nếu có).
Tiến độ này chỉ là dự kiến tùy theo kế hoạch làm việc của Chủ đầu tư mà có thể kéo dài thêm.
- Hoàn thiện và bàn giao: 05 – 20 ngày
Sau khi Chủ đầu tư có ý kiến về các bản vẽ chi tiết, THTBuild sẽ tiến hành chỉnh sửa.
Đối với gói cơ bản thì mất khoảng 05 ngày.
Đối với gói cao cấp do có thêm phần nội thất thì mất thêm khoảng 15 ngày.
Lưu ý: Hồ sơ thiết kế nội thất là hồ sơ thiết kế riêng biệt so với hồ sơ thiết kế kiến trúc
Trường hợp phát sinh thêm các hạng mục phụ thì cộng thêm 05 ngày.
- Đơn giá các hạng mục khác
- Lập bản vẽ xin phép xây dựng: 5.000.000 vnđ/hồ sơ
- Lập bản vẽ hoàn công: 5.000.000 vnđ/hồ sơ
- Lập dự toán tham khảo: 5.000.000 vnđ/hồ sơ
- Thiết kế phối cảnh nội thất 3D: 5.000.000 vnđ/góc nhìn
- Thẩm tra hồ sơ thiết kế: 10.000.000 vnđ/hồ sơ
- Thuyết minh thiết kế: 10.000.000 vnđ/hồ sơ (bao gồm bảo vệ)
Các vấn đề cần lưu ý
- Chủ đầu tư cung cấp hồ sơ khảo sát địa chất đối với công trình từ 04 tầng trở lên.
- Đối với công trình cải tạo, sửa chữa nâng tầng: Chủ đầu tư cung cấp hồ sơ kiểm định chất lượng công trình.
- Hạng mục giám sát tác giả có số lần trong hợp đồng đối với khu vực TPHCM, nếu có phát sinh thêm thì mỗi lần tính 500.000 vnđ/lần, mỗi lần không quá 04 tiếng (trong giờ hành chính). Nếu công trình ngoài khu vực TPHCM thì Chủ đầu tư hỗ trợ thêm chi phí đi lại và ăn ở.
Hình thức & số lượng hồ sơ
Hồ sơ đóng gáy, khổ A3 hoặc A4, bìa in màu phối cảnh 3D,
Bìa: bóng kính, phối cảnh 3D.
Bao gồm 02 bộ, Chủ đầu tư giữ 01 bộ, THTBuild giữ 01 bộ.
Trường hợp Chủ đầu tư yêu cầu phát hành trên 02 bộ thì sẽ tính thêm chi phí, tùy theo số lượng và thành phần hồ sơ.
Chính Sách Bảo Hành
– Bảo hành 2 năm cho kết cấu bê tông cốt thép.
– Đáp ứng nhanh chóng và kịp thời trong vòng 24h.
– Cam kết tạo điều kiện thuận lợi về thời gian, không gian thuận lợi nhất cho bạn, không làm ảnh hưởng đến công việc chính của bạn. THTBuild sẵn sàng đến gặp trực tiếp hoặc kết nối online với khách hàng trong các giai đoạn tư vấn trong hợp đồng thiết kế.
– Cam kết hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình thi công thông qua các buổi giám sát tác quyền hoặc tư vấn trực tiếp.
– Cam kết điều chỉnh thiết kế cho phù hợp với thực tiễn nếu yêu cầu xuất phát từ thực tiễn bị động.
Tự hào là một trong những công ty trẻ trong lĩnh vực tư vấn và thiết kế, thi công xây dựng, THTBuild tin rằng sẽ mang đến cho khách hàng những phương án thiết kế, thi công xây dựng hiệu quả, an toàn và tiết kiệm chi phí nhất. Hãy liên hệ với THTBuild để được tư vấn và biết thêm thông tin chi tiết.